BÀI 30 PHƯƠNG CÁCH NGĂN CHẶNCHỐT THÔNG
Quan sát hình :
-
Md6 của Đen
ngăn chặn chốt thông d5 tiến xuống và nó được gọi là “quân cản”.
-
Định nghĩa :
“quân cản” là quân nằm trên đường tiến xuống ô phong cấp của chốt thông .
-
Cách ngăn chặn
tốt nhất một con chốt thông là dùng một “quân cản”.
Nhận xét :
-
Bên Trắng
không thể khai thác con chốt thông .
Bên Đen có ưu thế chốt cơ động ở cánh Vua và có thể đi f5,e4 ,f4 đe dọa
e3 tạo chốt thông hoặc f3
tấn công Vua . Còn bên Trắng chuẩn bị
1...f5
2.f4 e4 3.¤d1! và 4.¤e3 chuẩn bị h3,g4.
·
Nhiệm vụ chính
của mổi quân cản là :
1) Nhiệm vụ phòng thủ , ngăn chặn chốt đối phương .
2) Nhiệm vụ tích cực vì thường tăng sức mạnh nhờ vị trí ở trước chốt ,
nhất là chốt trung tâm vì không sợ bị tấn công trước mặt .
Thí dụ 1 : Vesely – Pachman , năm 1951 , Ván cờ Tây Ban Nha .
1.e4 e5 2.¤f3 ¤c6 3.¥b5 a6
4.¥a4 ¤f6 5.d4 exd4 6.0–0 ¥e7 7.e5 ¤e4 8.¤xd4 0–0 9.¦e1 ¤c5 10.¥xc6 dxc6 11.¤c3
Nhận xét :
-
Bên Đen có ưu
thế hai Tượng với một thế cờ thoáng .
-
Bên Trắng có
ưu thế chốt bên cánh Vua .
-
Nếu bây giờ 11...¦e8
12.¥e3 ¥f8 13.f4 f6 14.exf6 £xf6 15.£f3² Bên Đen có thể ngăn chặn việc tiến chốt bên cánh Vua sau f5.
Đánh giá thế cờ : Bên Đen có thế cờ tốt hơn .
11...f5! 12.¤ce2 ¤e6
13.¤xe6 £xd1 14.¦xd1 ¥xe6 15.¤f4? [15.¤d4]
15...¦ad8! 16.¥e3 ¥c8 17.¤d3 b6 18.b4 f4! 19.¤xf4 ¥xb4 20.¤e2 ¥f5! 21.c3 ¥a5
22.¦ac1 c5 23.f3 ¥e6 24.¢f2 ¥c4 25.¤f4 ¦fe8 26.¦xd8 ¦xd8 27.a3 ¦e8 28.e6 ¥xe6
29.¤xe6 ¦xe6 30.c4 ¢f7 31.¥f4 b5! 32.¥e3 ¥b6 33.cxb5 axb5 34.¦b1 c4! 35.¥xb6
¦xb6 36.¢e3 c5 37.¢e4 ¢e6 0–1
Thí dụ 2 : Euwe – Bilnik , năm 1950 , phòng thủ Grunfeld .
1.d4 ¤f6 2.c4 g6 3.g3 ¥g7
4.¥g2 d5 5.cxd5 ¤xd5 6.e4 ¤b6 7.¤e2 c5 8.d5 0–0 9.0–0 e6 10.¤bc3? [10.a4!]
10...¤a6 11.¤f4 e5 12.¤fe2
Nhận xét :
-
Bên Trắng có
chốt d5 thông được bảo vệ nhưng rất khó khai thác .
-
Bên Đen có ưu
thế chốt bên cánh Hậu .
Đánh giá thế cờ : Thế cờ cân bằng .
12...¤c4! 13.b3? ¤d6 14.¥e3
b6 15.£d2 ¦e8 16.f4? ¤c7 17.¦f2? exf4! 18.¥xf4 ¥a6! 19.¦e1 £e7 20.g4 ¥e5
21.¥xe5 £xe5 22.¤g3? ¦e7 23.¥f1 ¥c8 24.¥e2 ¥d7 25.¦ef1 ¦f8 26.£c1 ¤ce8 27.¢h1
f6 28.¦g1 ¤g7? 29.¥f3? £g5!! 30.£xg5 fxg5 31.¦gf1 ¤ge8 32.¥e2 ¦xf2 33.¦xf2 ¢g7
34.h3 ¤f6 35.¥f3 ¥e8! 36.¦e2 ¤d7 37.¦d2 ¤e5 38.¥e2 b5! 39.¦c2 ¦c7 40.¤d1 c4
41.bxc4 bxc4 42.¤c3 ¢f6 43.¤b1 ¦b7 44.¤d2 ¥a4! 45.¦c1 ¦b2! 46.¤xc4 ¤exc4
47.¥xc4 ¥c2! 48.¥b3 ¦b1! 49.¦xb1 ¥xb1 50.¤e2 ¥xe4+ 51.¢h2 ¢e5 52.¤c3 ¥d3 53.¢g3
¤e4+ 54.¤xe4 ¥xe4 55.d6 ¢xd6 56.¥g8 h6 57.¥f7 ¥d5 58.¥xg6 ¥xa2 59.h4 a5 60.hxg5
hxg5 61.¢f3 a4 62.¢e3 ¥e6 63.¢d4 ¥xg4 64.¢c3 ¥d1 65.¥f5 ¢e5 66.¥d7 ¢f4 67.¢b4
¥c2 68.¢c3 ¥b3 69.¢b4 ¥f7 70.¢xa4 ¥g6 71.¢b4 ¥f5 72.¥c6 g4 73.¢c5 ¥e4 74.¥d7 g3
75.¥h3 ¢e3 76.¢d6 ¥f5! 77.¥g2 ¢f2 0–1
·
Tóm lại :
- Chúng ta thấy một chốt thông
bị ngăn chặn có khi không nguy hiểm bằng một ưu thế chốt cơ động .
- Mã là một quân cản tích cực
nhất và hửu hiệu nhất .
- Quân Vua là một quân cản
thường xảy ra ở cờ tàn.
- Quân Xe và quân Hậu về cơ bản
không thích hợp với nhiệm vụ của quân cản vì chúng là quân tấn công rất mạnh .
- Quân cản dự bị : Theo
Nimzowitch là một quân có thể ngăn chặn chốt thông khi quân cản thực sự phải rời
đi nơi khác .
·
Quân nhẹ được
sử dụng làm quân cản là hữu hiệu nhất .
Thí dụ : Korchnoi – Pachman , năm 1954 , phòng
thủ Nimzowitch
1.d4 ¤f6 2.c4 e6 3.¤c3 ¥b4
4.f3 d5 5.a3 ¥e7!? 6.e4 dxe4 7.fxe4 e5! 8.d5 0–0 9.¤f3 ¤g4! 10.¥d3 ¥c5 11.£e2
¥f2+ 12.¢d1 ¥d4! 13.¢c2 c5! 14.¦f1 ¥xc3 15.¢xc3 ¤d7 16.¢c2 a6 17.¥d2 ¤gf6
18.¥c3 £c7 19.¤h4 ¤e8 20.£h5 b5 21.¤f3 f6 22.¤d2 ¤b6 23.b3
Nhận xét :
-
Bên Trắng có
chốt thông d5 được bảo vệ rất khó khai thác .
-
Nếu bây giờ
bên Đen 23...Md6 bên Đen có một thế trận tốt .
Đánh giá thế cờ : Bên Đen có thế cờ tốt hơn .
13...bxc4?? 24.¤xc4 ¤xc4
25.¥xc4 £d6 [25...¤d6 26.¥xe5! fxe5 27.¦xf8+
¢xf8 28.£xh7+-] 26.g4 ¥d7 27.g5 f5? [27...¥b5!] 28.exf5 ¥xf5+ 29.¢b2
¤c7 30.¦ae1 e4 31.£h4! ¤b5 32.£f4! £xf4 33.¦xf4 ¤xc3 34.¢xc3 g6 35.¥f1! a5
36.¥b5! ¦ab8 37.a4 ¢g7 38.¢c4 ¦bc8 39.¦e3 h6 40.h4 hxg5 41.hxg5 1–0
·
Chú ý :
Qua các ván cờ trên ta có thể nới rộng quan niệm quân cản như sau :
-
Không nhhững
phải ngăn chặn chốt thông mà còn phải ngăn chặn các chốt nếu việc tiến chốt đó
có thể cải thiện thế c ờ của đối phương .
·
Phải ngăn chặn
cả chốt yếu vì sự tê liệt con chốt đó có thể là yếu tố chiến lược quyết định
hoặc ngăn chặn một nhóm chốt bị tê liệt .
Thí dụ 1 : Nimzowitch – Salve , năm 1911 , phòng thủ Pháp .
1.e4 e6 2.d4 d5 3.e5 c5
4.c3 ¤c6 5.¤f3 £b6 6.¥d3 ¥d7? [6...cxd4!] 7.dxc5!
¥xc5 8.0–0 f6 9.b4! ¥e7 10.¥f4 fxe5 11.¤xe5 ¤xe5 12.¥xe5 ¤f6 13.¤d2! 0–0 14.¤f3
¥d6
Nhận xét :
-
Hai chốt Đen
bị khóa chặt ở trung tâm .
-
Các quân Trắng
đứng tích cực .
Đánh giá thế cờ : Bên Trắng ưu thế .
15.£e2! ¦ac8 16.¥d4 £c7
17.¤e5 ¥e8 18.¦ae1 ¥xe5 19.¥xe5 £c6 20.¥d4 ¥d7 21.£c2! ¦f7 22.¦e3 b6 23.¦g3 ¢h8
24.¥xh7! e5 25.¥g6 ¦e7 26.¦e1 £d6 27.¥e3 d4 28.¥g5 ¦xc3 29.¦xc3 dxc3 30.£xc3
¢g8 31.a3 ¢f8 32.¥h4 ¥e8 33.¥f5 £d4 34.£xd4 exd4 35.¦xe7 ¢xe7 36.¥d3 ¢d6
37.¥xf6 gxf6 38.h4 1–0
Thí dụ 2 : Ciocaltea – Darga ,
năm 1972
Nhận xét :
-
Tc8 của bên
Đen là con Tượng dỡ
-
Tb2 của bên
Đen buộc phải đổi với Tf6 .
-
Bên Trắng phải
khóa chặc 2 chốt Đen ở vị trí xấu.
Đánh giá thế cờ : Bên Trắng ưu thế .
15.¥d4 ¥xd4 16.£xd4 £g6!
17.¦e3! £xc2 18.¤c5 ¥f5 19.¦ae1! a5?? 20.¦3e2 1–0
Thí dụ 3 : Schlechter – Janowski , năm 1900 , Ván cờ Tây Ban Nha .
1.e4 e5 2.¤f3 ¤c6 3.¥b5 ¤f6
4.0–0 ¤xe4 5.d4 ¥e7 6.£e2 ¤d6 7.¥xc6 bxc6 8.dxe5 ¤b7 9.¤c3 0–0 10.¦e1 ¦e8? [10...¤c5!]
11.£c4! ¤c5 12.¤g5! ¥xg5 13.¥xg5 £xg5 14.£xc5 ¦e6 15.£d4! ¥b7 16.£b4 ¥c8
17.¤e4 £e7 18.¤c5 ¦g6 19.¦e3 a5 20.£d4
Nhận xét :
-
Các chốt của
Đen bên cánh Hậu bị khóa chặc đồng thời Tc8 của bên Đen bị giam kéo theo Xa 8
bị giam .
-
Mã bên Trắng
đóng ở tiền đồn c5 rất mạnh , các quân Trắng đứng rất tích cực .
Đánh giá thế cờ : Bên Trắng ưu thế .
20...¦b8 21.c4 h6 22.b3 ¢h7
23.¦d1 £g5 24.¦g3 £f5 25.¦xg6 fxg6 26.h3 ¦a8 27.a4 ¦b8 28.¦d3 £g5 29.¢h2 £e7
30.f4 £f7 31.e6! dxe6 32.£e5 £e7 33.g4 ¦b4 34.¢g3 ¦b6 35.h4 £f8 36.h5 gxh5 37.£xh5
¦b8 38.£e5 ¦b6 39.g5 h5 40.g6+ ¢xg6 41.£g5+ ¢h7 42.£xh5+ ¢g8 43.£g5 ¢f7 44.¦d8
£e7 45.£h5+ 1–0
TEST YOUR IQ MASTER
![]() |
Trắng đi |
![]() |
Trắng đi |
![]() |
Trắng đi |
![]() |
Trắng đi |
HỒ VĂN HUỲNH
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét